BẢO HIỂM MIC CARE

Người được bảo hiểm

Công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài công tác, học tập tại Việt Nam có độ tuổi từ 15 ngày tuổi tới 65 tuổi và không quá 70 tuổi đối với các trường hợp tái tục từ 65 tuổi hoặc từ trước đó, loại trừ:

  • Những người bị bệnh tâm thần, bệnh phong, hội chứng down, tự kỷ;
  • Những người bị thương tật vĩnh viễn từ 50% trở lên;
  • Những người đang trong thời gian điều trị bệnh hoặc thương tật hoặc bị ung thư. Điều này chỉ áp dụng đối với các trường hợp tham gia bảo hiểm năn đầu tiên.
  • Trẻ em từ 15 ngày tuổi đến 6 tuổi bắt buộc mua kèm với bố/mẹ hoặc bố/mẹ đã tham gia ít nhất 1 chương trình bảo hiểm sức khỏe MIC Care còn hiệu lực tại MIC và gói bảo hiểm của con chỉ được áp dụng mức tương đương hoặc thấp hơn gói bảo hiểm của bố hoặc mẹ (bao gồm cả điều khoản chính và điều khoản bổ sung). Trường hợp trẻ từ 15 ngày tuổi đến 06 tuổi muốn tham gia độc lập cần tăng phí 30%.

Gói bảo hiểm

Gói BH

Đồng

Bạc

Vàng

Bạch Kim

Kim Cương

VNĐ

100.000.000

200.000.000

300.000.000

500.000.000

1.000.000.000

Quyền lợi bảo hiểm

STT

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

 

Phạm vi lãnh thổ

A

ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM CHÍNH

I

Tử vong/thương tật vĩnh viễn do tai nạn

1

Tử vong/thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn

2

Thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn:
Chi trả theo Bảng tỷ lệ trả tiền thương tật quy định tại quy tắc bảo hiểm

II

Chi phí y tế do tai nạn

III

Điều trị nội trú do ốm đau, bệnh tật, biến chứng thai sản (STBH/năm) (Trong trường hợp biến chứng thai sản, sử dụng quyền lợi thai sản trước, sau đó đến quyền lợi điều trị nội trú)

1

Nằm viện do ốm đau, bệnh tật, biến chứng thai sản (STBH/ngày; tối đa 60 ngày/năm) (Bao gồm cả điều trị trong ngày và điều trị cấp cứu có phát sinh chi phí giường được áp dụng như điều trị trong ngày)

2

Phẫu thuật (STBH/năm) Bao gồm phẫu thuật nội trú, phẫu thuật trong ngày do ốm đau, bệnh tật, biến chứng thai sản

3

Phẫu thuật liên quan đến cấy ghép nội tạng do ốm đau, bệnh tật không bao gồm chi phí mua các bộ phận nội tạng và chi phí hiến các bộ phận nội tạng (STBH/năm)

4

Chi phí điều trị trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện (STBH/năm)

5

Chi phí điều trị trong vòng 30 ngày kể từ ngày xuất viện (STBH/năm)

6

Chi phí  y tá chăm sóc tại nhà sau khi xuất viện, tối đa 15 ngày/năm  (STBH/năm)

7

Trợ cấp nằm viện, tối đa 60 ngày (STBH/ngày)
Áp dụng trường hợp điều trị tại bệnh viện công, không bao gồm khoa điều trị tự nguyện, khoa quốc tế

8

Dịch vụ xe cứu thương trong lãnh thổ Việt Nam, loại trừ bằng đường hàng không (STBH/  năm,  500.000đ VND/năm đối với taxi)

9

Phục hồi chức năng (STBH/năm)

10

Trợ cấp mai táng phí (STBH/năm)

B

ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM BỔ SUNG

I

ĐKBS 01 – Ngoại trú do ốm đau, bệnh tật (STBH/ năm)

1

Chi phí khám bệnh, tiền thuốc theo kê đơn của bác sỹ, chi phí cho các xét nghiệm, chụp XQ, siêu âm, chẩn đoán hình ảnh trong việc điều trị bệnh thuộc phạm vi bảo hiểm (STBH/ lần khám, tối đa 10 lần khám/năm)

2

Vật lý trị liệu (STBH/ngày, tối đa 30 ngày/năm)

II

ĐKBS 02 – Quyền lợi nha khoa/năm

 

MIC chi trả chi phí điều trị nha khoa theo giới hạn STBH/lần khám

III

ĐKBS 03 – Quyền lợi thai sản (STBH/năm)

a

Sinh thường

b

Sinh mổ theo chỉ định của bác sỹ

c

Biến chứng thai sản

IV

ĐKBS 04 – Tử vong, thương tật toàn bộ vĩnh viễn không do nguyên nhân tai nạn

Chi tiết số tiền của từng quyền lợi bảo hiểm

Phí bảo hiểm

Chi tiết phí của từng gói bảo hiểm

Thời gian chờ và đồng chi trả

  • Tai nạn: 0 ngày;
  • Bệnh thông thường: 30 ngày;
  • Các bệnh hô hấp bao gồm viêm V.A cần phải nạo, viêm xoang, vẹo vách ngăn, viêm phế quản, tiểu phế quản, viêm phổi, bệnh hen/suyễn (chỉ áp dụng cho trẻ em dưới 4 tuổi: 90 (chín mươi) ngày;
  • Sinh thường, sinh mổ: 270 ngày. Hết thời gian chờ áp dụng đồng chi trả theo tỉ lệ 70:30 (MIC trả 70%) tại các cơ sở y tế tư nhân, cơ sở y tế quốc tế và tại các khoa điều trị tự nguyện, khoa dịch vụ, khoa quốc tế tại các bệnh viện công lập;
  • Biến chứng thai sản: 90 (chín mươi) ngày;
  • Điều trị tái tạo dây chằng, rách sụn chêm: 0 ngày, áp đồng chi trả theo tỉ lệ 50:50 trong năm đầu tiên;
  • Bệnh đặc biệt, bệnh có sẵn: 365 (ba trăm sáu mươi lăm) ngày;
  • Nha khoa (không phải do nguyên nhân tai nạn): 30 ngày;
  • Trẻ em từ 15 ngày tuổi đến 3 tuổi: đồng chi trả theo tỉ lệ 70:30 (MIC trả 70%) khi điều trị tại cơ sở y tế tư nhân, cơ sở y tế quốc tế và tại các khoa điều trị tự nguyện, khoa dịch vụ, khoa quốc tế tại các bệnh viện công lập.
  • Đối với các điều trị y tế, phẫu thuật trọn gói (ngoại trừ thai sản trọn gói) tại các bệnh viện công lập không có bảng kê chi tiết viện phí (ví dụ mổ nội soi, mổ trĩ…) MIC chi trả 80% chi phí thuộc phạm vi bảo hiểm và trong mọi trường hợp không vượt quá số tiền bảo hiểm của quyền lợi tương ứng.

Lưu ý: Thời gian chờ không áp dụng cho các trường hợp tái tục liên tục.

Khánh hàng có nhu cầu tham gia bảo hiểm thì điền thông tin vào mẫu Giấy yêu cầu bảo hiểm rồi gửi vào Zalo 097 1266631 để MIC có thông tin để cấp đơn bảo hiểm.

Quy tắc bảo hiểm

Danh sách bệnh viện bảo lãnh